ngột ngạt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngột ngạt+
- Oppressive, stuffy, stifling
- Phòng đóng kín cửa ngột ngạt
The room is stuffy because all windows and doors are tightly closed
- Phòng đóng kín cửa ngột ngạt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngột ngạt"
- Những từ có chứa "ngột ngạt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 616